🔍
Search:
XÙ XÌ
🌟
XÙ XÌ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
털이 어지럽게 일어나거나 흐트러져 있다.
1
TUA TỦA, XÙ XÌ:
Lông mọc một cách lộn xộn hoặc lung tung.
-
Tính từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 데가 있다.
1
LỞM CHỞM, GỒ GHỀ, XÙ XÌ:
Bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật có nổi lên những chỗ lồi lõm nhỏ không đẹp.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거칠다.
1
RAM RÁP, XÙ XÌ, BỜM XỜM, LỞM CHỞM:
Bề mặt của đồ vật hay da dẻ thô ráp và không nhẵn nhụi.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거칠다.
1
RAM RÁP, XÙ XÌ, BỜM XỜM, LỞM CHỞM:
Trạng thái thô ráp, không nhẵn nhụi của bề mặt đồ vật hay da dẻ.
-
Tính từ
-
1
피부에 닿는 느낌이 조금 거칠다.
1
RAM RÁP, XÙ XÌ:
Cảm giác hơi thô ráp khi chạm vào da.
-
2
입안이 말라 혓바닥이 거칠고 입맛이 없다.
2
KHÔ KHỐC, KHÔ MIỆNG:
Miệng khô khiến lưỡi khô ráp và không có cảm giác ngon miệng.
-
Tính từ
-
1
피부나 물건의 표면이 부드럽지 않고 거칠다.
1
RÁP, NHÁM, XÙ XÌ, GỒ GHỀ, SẦN SÙI:
Bề mặt của da hay đồ vật thô kệch và không mềm mại.
-
Tính từ
-
1
몸이 마르고 피부나 털이 거칠다.
1
SẦN SÙI, RAM RÁP, XÙ XÌ:
Cơ thể khô và phần lông hay da dẻ thô ráp.
-
2
성질이 부드럽지 못하고 매우 까다롭다.
2
CỤC CẰN, THÔ LỖ:
Tính cách không thể nhẹ nhàng và rất khó tính.
-
Tính từ
-
1
피부나 사물의 표면이 몹시 윤기가 없고 거칠다.
1
XÙ XÌ, LỞM CHỞM (LÔNG, RÂU, TÓC), THÔ RÁP:
Da hay bề mặt đồ vật rất thô ráp và không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1
물건의 겉 부분이나 피부 등이 여기저기 잘게 부풀어 올라 고르지 못한 모양.
1
LỞM CHÀ LỞM CHỞM, GỒ GÀ GỒ GHỀ, XÙ XÀ XÙ XÌ:
Hình ảnh bề mặt hoặc bên ngoài của đồ vật lồi lõm nổi lên nhiều vết nhỏ không đẹp.
-
Tính từ
-
1
피부나 시물의 표면이 윤기가 없고 거칠다.
1
SẦN SÙI, XÙ XÌ, LỞM CHỞM (LÔNG, RÂU, TÓC), THÔ RÁP:
Da hay bề mặt đồ vật thô ráp và không có độ bóng.
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt đồ vật hoặc da thô ráp, không nhẵn nhụi.
-
Phó từ
-
1
피부나 물건의 겉면이 매끄럽지 않고 거친 모양.
1
MỘT CÁCH RAM RÁP, MỘT CÁCH XÙ XÌ, MỘT CÁCH BỜM XỜM, MỘT CÁCH LỞM CHỞM:
Hình ảnh bề mặt của da hay đồ vật thô ráp và không nhẵn nhụi .
🌟
XÙ XÌ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 미끄럽고 부드럽다.
1.
MỊN MÀNG, LÁNG BÓNG:
Trơn và mềm không có chỗ sần sùi hay xù xì.
-
2.
겉모습이 훤하고 말끔하다.
2.
BÓNG BẨY, SÁNG SỦA:
Vẻ ngoài trắng trẻo và gọn gàng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸집이 크고 힘이 세며 털이 길고 거친, 갈색이나 검은색인 동물.
1.
CON GẤU:
Động vật lông màu đen hay nâu dài và xù xì, thân hình to và khỏe.
-
2.
(놀리는 말로) 행동이 느리고 미련한 사람.
2.
ĐỒ ĐẦN:
(cách nói trêu trọc) Người hành động chậm chạp và ngu đần.
-
Tính từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거칠다.
1.
SƯNG PHỒNG, SƯNG VÙ:
Thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Danh từ
-
1.
몸은 부드럽고 오이 모양으로 온몸에 오톨도톨한 돌기가 나 있는, 바다에 사는 동물.
1.
HẢI SÂM:
Động vật sống ở biển, thân mềm, hình dạng giống như quả dưa chuột, khắp thân mình nổi gai xù xì.
-
Phó từ
-
1.
살이 핏기가 없이 부어오른 듯하고 윤기가 없이 거친 모양.
1.
SƯNG VÙ:
Hình ảnh thịt có vẻ sưng lên mà không có sinh khí và xù xì không có độ bóng.
-
Tính từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 몹시 부드럽다.
1.
TRƠN TUỘT:
Rất mềm mại không có chỗ sần sùi hay xù xì.
-
Phó từ
-
1.
울퉁불퉁하거나 거친 데가 없이 몹시 부드러운 모양.
1.
TUỒN TUỘT, NHẴN BÓNG, ÊM Ả, TRÔI CHẢY:
Hình ảnh rất mềm mại không có chỗ sần sùi hoặc xù xì.